Bảng giá sắt thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim hiện nay
Thép hộp vuông mà chúng tôi cung cấp có quy cách như sau:
- Chiều dài mỗi cây thép là 6 mét.
- Độ dày từ 0.9 mm đến 3.5 mm
- kích thước thép hộp vuông: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 75×75, 90×90
- Các nhà máy sản xuất: Thép hộp Hòa Phát, thép hộp Hoa Sen, thép hộp Vinaone, thép hộp Nam Kim, thép hộp Minh Ngọc, thép hộp á châu…
Qui cách | Độ dày | Mạ Kẽm (VNĐ/cây) | Đen (VNĐ/cây) | ||
Thép hộp vuông 14×14 | 0.9 | 16.500 | 12.500 | ||
1.2 | 27.000 | 22.900 | |||
Thép hộp vuông 16×16 | 0.9 | 23.500 | 18.500 | ||
1.2 | 36.000 | 30.000 | |||
Thép hộp vuông 20×20 | 0.9 | 31.500 | 24.500 | ||
1.2 | 39.000 | 37.500 | |||
1.4 | 55.500 | 53.500 | |||
Thép hộp vuông 25×25 | 0.9 | 41.000 | 34.500 | ||
1.2 | 58.000 | 53.500 | |||
1.4 | 88.000 | 70.500 | |||
1.8 | 102.000 | 92.500 | |||
Thép hộp vuông 30×30 | 0.9 | 50.000 | 46.000 | ||
1.2 | 74.000 | 66.500 | |||
1.4 | 91.000 | 86.600 | |||
1.8 | 116.500 | 109.800 | |||
Thép hộp vuông 40×40 | 1.0 | 84.000 | 77.900 | ||
1.2 | 105.000 | 95.500 | |||
1.4 | 130.500 | 121.500 | |||
1.8 | 163.000 | 154.900 | |||
2.0 | 210.000 | 93.900 | |||
Thép hộp vuông 50×50 | 1.2 | 134.500 | 124.500 | ||
1.4 | 165.000 | 156.500 | |||
1.8 | 209.000 | 198.500 | |||
2.0 | 272.000 | 249.000 | |||
Thép hộp vuông 60×60 | 1.4 | 210.000 | 191.000 | ||
1.8 | 264.000 | 241.500 | |||
Thép hộp vuông 75×75 | 1.4 | 268.000 | 241.500 | ||
1.8 | 324.000 | 299.500 | |||
2.0 | 428.000 | 379.500 | |||
Thép hộp vuông 90×90 | 1.4 | 324.000 | 299.500 | ||
1.8 | 393.000 | 372.500 | |||
2.0 | 522.000 | 437.500 |
+ Dung sai +-5%
Bảng giá sắt thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim (chữ nhật)
Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất hiện nay, tùy vào đơn hàng mà bảng giá phía dưới sẽ khác nhau. Quý khách có nhu cầu mua thép hộp mạ kẽm số lượng lớn, hãy liên hệ với nhân viên kinh doanh để biết chế độ ưu đãi.
Thép hộp mạ kẽm mà chúng tôi cung cấp có quy cách như sau:
- Chiều dài mỗi cây thép hộp mạ kẽm là 6 mét.
- Độ dày từ 0.9 mm đến 3.5 mm
- kích thước thép hộp chữ nhật: 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 50×100, 60×120
Các nhà máy sản xuất hộp chữ nhật mạ kẽm: Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát, thép hộp mạ kẽm Hoa Sen, thép hộp mạ kẽm Vinaone, thép hộp mạ kẽm Nam Kim, thép hộp mạ kẽm Minh Ngọc, thép hộp á châu…
Kích Thước | Độ dày | Mạ Kẽm (VNĐ/Cây) | Đen (VNĐ/Cây) |
Thép hộp mạ kẽm (13 × 26) | 0.9 | 31.500 | 24.500 |
1.2 | 39.000 | 37.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (20 × 40) | 0.9 | 50.000 | 46.000 |
1.2 | 74.000 | 66.500 | |
1.4 | 91.000 | 86.500 | |
1.8 | 116.500 | 109.900 | |
Thép hộp mạ kẽm (25 × 50) | 0.9 | 71.000 | 61.900 |
1.2 | 95.000 | 92.500 | |
1.4 | 119.500 | 112.500 | |
1.8 | 169.000 | 140.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (30 × 60) | 0.9 | 89.000 | 75.000 |
1.2 | 118.500 | 111.500 | |
1.4 | 146.000 | 135.900 | |
1.8 | 182.000 | 177.900 | |
2.0 | 266.000 | 231.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (40 × 80) | 1.2 | 159.000 | 151.900 |
1.4 | 198.000 | 187.000 | |
1.8 | 251.000 | 231.500 | |
2.0 | 338.000 | 299.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (50× 100) | 1.2 | 210.000 | 197.000 |
1.4 | 258.000 | 235.500 | |
1.8 | 321.000 | 299.500 | |
2.0 | 407.000 | 379.500 | |
Thép hộp mạ kẽm (60× 120) | 1.4 | 324.000 | 293.000 |
1.8 | 403.000 | 363.000 | |
2.0 | 521.000 | 452.500 |
Thép Hộp Là Gì?
Thép hộp là một loại nguyên vật liệu quan trọng và không thể thiếu trong thời đại công nghiệp hóa hiện nay. Nó được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và ngành chế tạo cơ khí.
Thép hộp có khả năng chịu lực tốt, chắc chắn, dễ thi công và lắp đặt. Đặc biệt, thép hộp mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn rất tốt, ngăn chặn sự hình thành gỉ sét trên bề mặt, làm tăng tuổi thọ của thép hộp lên đến 50 năm.
Hiện nay, thép hộp trên thị trường, đặc biệt là thép hộp mạ kẽm của các nhà máy như Hoa Sen, Hòa Phát, Nam Kim, và Vina One, là những sản phẩm được sản xuất dựa trên dây chuyền công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất.
Các sản phẩm thép hộp đen và mạ kẽm đạt các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế và Việt Nam như ASTM của Mỹ, JIS của Nhật Bản, và AS của Úc/New Zealand.
Do thép hộp có độ bền cao, giá thành thấp, và nhiều mẫu mã, chủng loại nên nó được ứng dụng vào nhiều hạng mục trong cuộc sống với nhiều mục đích khác nhau.
Thép Hộp Dùng Để Làm Gì?
Thép hộp hiện diện trong nhiều lĩnh vực quan trọng của đời sống con người. Những ứng dụng tiêu biểu của thép hộp bao gồm:
- Nhà ở dân dụng: làm cửa, gác, hàng rào, cầu thang, mái tôn, cổng, lan can.
- Nhà thép tiền chế.
- Kết cấu xây dựng.
- Giàn giáo chịu lực.
- Sản xuất công nghiệp.
Thép hộp là một vật liệu đa năng, phục vụ nhiều nhu cầu khác nhau trong cuộc sống hàng ngày và trong các ngành công nghiệp.
Phân Loại Sắt Hộp
Sắt hộp trên thị trường hiện nay được chia thành các loại chính như sau:
Phân Loại Theo Hình Dạng
- Thép Hộp Vuông
- Hình dạng: Vuông.
- Kích thước: 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 75×75, 90×90.
- Chiều dài: Mỗi cây thép dài 6 mét.
- Thép Hộp Chữ Nhật
- Hình dạng: Chữ nhật.
- Kích thước thông dụng: 13×26, 20×40, 25×50, 30×60, 40×80, 50×100, 60×120.
- Chiều dài: Mỗi cây thép dài 6 mét.
- Độ dày: Từ 0.9 đến 3.5 milimet.
- Thép Ống Tròn
- Hình dạng: Tròn.
Phân Loại Theo Tính Chất
- Thép Hộp Đen
- Bề mặt: Đen bóng.
- Ứng dụng: Phù hợp với các mục đích xây dựng công trình dân dụng, nhà xưởng, nội ngoại thất.
- Giá thành: Rẻ hơn thép hộp mạ kẽm.
- Khả năng chống ăn mòn: Không cao bằng thép hộp mạ kẽm, tùy vào mục đích sử dụng mà chọn loại phù hợp.
- Thép Hộp Mạ Kẽm
- Bề mặt: Được phủ một lớp kẽm.
- Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, có thể sử dụng trong điều kiện khắc nghiệt như muối, axit.
- Tuổi thọ: Trung bình từ 40 đến 60 năm nếu được xây dựng ở điều kiện thuận lợi.
- Giá thành: Cao hơn thép hộp đen.
- Được ưa chuộng hơn so với thép hộp đen.
Kích Thước Thép Hộp Mạ Kẽm
- Thép hộp mạ kẽm (13×26)
- Thép hộp mạ kẽm (20×40)
- Thép hộp mạ kẽm (25×50)
- Thép hộp mạ kẽm (30×60)
- Thép hộp mạ kẽm (30×90)
- Thép hộp mạ kẽm (40×80)
- Thép hộp mạ kẽm (50×100)
- Thép hộp mạ kẽm (60×120)